âm vị | dt. Đơn vị nhỏ nhất của ngôn ngữ thuộc bình diện ngữ âm được thể hiện bằng một chùm nét khu biệt xuất hiện đồng thời, có chức năng nhận diện và khu biệt các từ, các hình vị khác nhau. |
âm vị | dt (H. âm: tiếng; vị: nói) Đơn vị ngữ âm nhỏ nhất có tác dụng phân biệt ý nghĩa của từ hệ thống âm vị của tiếng Việt. |
âm vị | (ngữ) d. Đơn vị nhỏ nhất tác động vào thính giác, có khả năng làm biến đổi ý nghĩa của từ. |
* Từ tham khảo:
- âm vị học
- âm vị học đại cương
- âm vị học lịch sử
- âm vô thanh
- âm vực
- âm xuy