âm vang | dt. (Phụ) âm khi phát ra chỉ có tiếng thanh là chính với một lượng tiếng động không đáng kể, phân biệt với âm ồn: Các âm m, n trong tiếng Việt là các phụ âm vang. |
âm vang | đgt. (Âm thanh) vang vọng và ngân xa: Tiếng con tàu âm vang o Giọng nói của chủ toạ sang sảng âm vang cả hội trường. |
âm vang | tt Nói tiếng vang xa xa: Núi rừng bữa nay như còn âm vang tiếng hô của những cán bộ, chiến sĩ (VNgGiáp). |
Này thanh niên ơi , đứng lên đáp lời sông núi... Trong dêm dài mù mịt tầm tã giọt mưa rơi , hay giữa ngày nắng chói chang dưới ánh mặt trời nóng như thiêu như đốt ở khắp góc phố , bờ sông , ngõ hẻm , bãi chợ , đầu cầu trong những khu vườn ngoại Ô lan dài đến tận ruộng đồng và các xóm làng xa , tiếng hát cứ bồng lên như sóng , âm vang chưa dứt đầu này đã nghe nổi. |
Đi đi... nước mất sao ta nỡ đành... Tiến lên vì nước , thù kia ta đánh lui Tiến lên đường máu , núi sông sáng ngời... Trong tiếng sóng ầm ầm của dòng sông Cửu Long ngày đêm không ngớt thét gào , tiếng hát của họ vờn bay như một cơn bão lốc , âm vang khắp mọi nơi , khi thì như thúc giục gọi kêu , khi thì như giận dỗi trách mắng , lúc lại nghe như buồn bã âu sầu , lúc lại cuồn cuộn lên đầy phẫn nộ... Hay là vì từ trong tấm lòng thơ bé của tôi , từ lúc tâm trạng buồn vui khác nhau làm cho tôi nghe ra như thế , tôi cũng chẳng biết nữa ? Chúng tôi đã vượt sông Tiền Giang và mò mẫm lần hồi , hơn tháng sau đã nghe tiếng sóng vỗ. |
Trong vắng lặng mệt mỏi của rừng đã xế chiều mọi thứ tiếng động chung quanh tôi đều nghe như không rõ rệt , đều bị ngân dài , đùng đục không một chút âm vang , một thứ vắng lặng mơ hồ rất khó tả. |
Tiếng boong... boong... kroói... krooi... âm vang rất xa như một thứ tiếng ngân vang kìm loại , một thứ tiếng đồng tiếng sắt xé tan màn đêm , làm thức tỉnh và kinh hoàng tạo vật. |
Hồi âm từ trong rừng xanh vọng lại hai tiếng " Trả thù ? " âm vang trên mặt sông chiều đỏ rực một màu máu. |
Không một bóng chim bay ngang , không một âm vang nào ngoài gió buồn tê tái của chiều gần tàn hẳn tỏa ra khắp vùng quê với một sự lạnh lùng hoang vắng mênh mông. |
* Từ tham khảo:
- âm vật
- âm vị
- âm vị học
- âm vị học đại cương
- âm vị học lịch sử
- âm vô thanh