Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
âm kinh
dt.
Những đường kinh âm đi trong mạch, bao gồm ba kinh âm tay, ba kinh âm chân, nhâm mạch, xung mạch, âm mạch và âm kiều mạch, theo đông y.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
âm kính
-
âm lạc
-
âm lãnh
-
âm lăng tuyền
-
âm li
-
âm lịch
* Tham khảo ngữ cảnh
Phiên hoa hồng ý loạn ,
Quyển thụ lục
âm kinh
.
960
Lý Thuyên : Người đời Đường , soạn sách Thái bạch
âm kinh
nói về mưu chước dùng binh.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
âm kinh
* Từ tham khảo:
- âm kính
- âm lạc
- âm lãnh
- âm lăng tuyền
- âm li
- âm lịch