âm giai | dt. Dãy các nốt nhạc được sắp xếp theo những khoảng cách cố định từ nốt có cao độ bé nhất đến nốt có cao độ lớn nhất; còn gọi là thang âm hay gam. |
âm giai | dt (nhạc) (H. âm: tiếng; giai: bậc thang) Sự sắp xếp âm thanh theo thứ tự cao thấp: Nay thường gọi âm giai là gam. |
âm giai | dt. Hàng tám nốt hay tám âm đặt theo thứ-tự thường của các bực trong âm-trình hay các nấc của giọng hát (do, ré, mi, fa, sol, la, si, do). Gamme. // âm-gia ai (hay cao). âm-giai xuân (hay thấp). âm-giai cập. âm-giai ai. âm-giai bình. |
âm giai | d. Âm thanh sắp theo thứ tự cao thấp trong âm nhạc. |
* Từ tham khảo:
- âm giản
- âm giao
- âm giáo
- âm hạ
- âm hàn
- âm hãn