ác mộng | dt. Điềm chiêm-bao dữ // (B) Quá-khứ rùng-rợn: Qua cơn ác-mộng. |
ác mộng | - dt. (H. ác: xấu; mộng: giấc mơ) 1. Giấc mơ rùng rợn: Cơn ác mộng khiến nó rú lên giữa ban đêm 2. Điều đau đớn, khổ sở đã trải qua: Tỉnh lại, em ơi: Qua rồi cơn ác mộng (Tố-hữu). |
ác mộng | dt. 1. Giấc mơ thấy điều dữ, gây hoảng hốt, kinh sợ. 2. Tai hoạ lớn, rùng rợn đã trải qua: sau cơn ác mộng của vụ cướp vàng o ác mộng của chiến tranh luôn hiện về. |
ác mộng | dt (H. ác: xấu; mộng: giấc mơ) 1. Giấc mơ rùng rợn: Cơn ác mộng khiến nó rú lên giữa ban đêm. 2. Điều đau đớn, khổ sở đã trải qua: Tỉnh lại, em ơi: Qua rồi cơn ác mộng (Tố-hữu). |
ác mộng | dt. Mộng thấy điều dữ, mộng không lành: Trải qua những ngày tai-biến, thiệt như vừa ra khỏi một cơn ác-mộng. |
ác mộng | d. 1. Cơn mê ngủ đầy những cảnh lo lắng, sợ hãi. 2. ý nghĩ ám ảnh gây ra bởi một kỉ niệm ghê rợn: Sau hai mươi năn, Điện Biên Phủ còn là cơn ác mộng trong trí những tên lính Pháp sống sót. |
Thế hả ? Tôi vừa trải qua một cơn ác mộng... Sợ quá ! Mà nghe đâu hình như có tiếng ô tô cách đây không lâu lắm phải không ? Xe nào thế ? Xe của anh Đức. |
Phải mất một lúc lâu , ông mới thoát ra khỏi dư âm của cảm giác sợ hãi vu vơ , có lẽ do một cơn ác mộng mà ông đã quên. |
Ông tỉnh giấc , thấy trong người nhẹ hẳn , tưởng chừng như cơn đau dữ dội ban nãy chỉ là một cơn ác mộng. |
Trong khi cùng chờ đợi cơn ác mộng xảy đến , tôi và khu vườn càng ngày càng trở nên thân thiết. |
Long , thời gian sắp sửa lấy Long , những câu ân ái buổi xưa , những điều mơ màng bình dị với Long , những sự ấy , ngày nay chỉ còn là những vết tích đã phôi pha của một giấc ác mộng... Tuy vẫn không quên là mình chưa hai mươi tuổi. |
Nhưng hồi đó lại là cơn ác mộng khủng khiếp. |
* Từ tham khảo:
- ác cái là
- ác nỗi là
- ác nghịch
- ác nghiệp
- ác nghiệp cơ cầu
- ác nghiệt