ác cảm | dt. Cảm-tình xấu đối với người: Họ có ác-cảm với nhau. |
ác cảm | - d. Cảm giác không ưa thích đối với ai. Có ác cảm. Gây ác cảm. |
ác cảm | dt. Cảm giác, ấn tượng không hay, không ưa thích đối với ai đó: Cách ăn mặc gây ác cảm cho người xung quanh o có ác cảm với nhau. |
ác cảm | dt (H. ác: xấu; cảm: xúc động) Lòng không ưa người nào hoặc việc gì: Sao anh có ác cảm với nó?. |
ác cảm | dt. Mối tình không tốt đối với nhau: Hành-động quyết-liệt như thế sẽ có thể gây ra nhiều ác-cảm. |
ác cảm | d. Lòng khinh ghét đối với người hay việc. |
ác cảm | Cái cảm tình không tốt đối với nhau: Hai người này vẫn có ác-cảm với nhau, cho nên mới sinh chuyện ra thế. |
Chính vì đó mà bà Phán bắt đầu có ác cảm với em. |
Và đối với chàng Hồng tự nhiên có ác cảm sâu xa. |
Như đối với mình , Hồng thường giữ một vẻ mặt lạnh lùng làm như ác cảm mình lắm. |
Nhưng họ nhìn một cách sống sượng và chăm chú quá ; trong những con mắt đó , đôi khi lại thoáng qua một tia lãnh đạm và ác cảm nữa. |
Thỉnh thoảng bà ôm lấy con ghì chặt vào lòng như se lại trước cái ác cảm bà đoán thấy ở chung quanh. |
Trước nạn cướp đang hoành hành ghê gớm , và ác cảm ngày càng tăng của dân ngoại , các họ đạo tìm cách lấy lòng quan địa phương , xin phép tổ chức các đội tự vệ. |
* Từ tham khảo:
- ác chiến
- ác chứng
- ác-coóc
- ác-coóc-đê-ông
- ác danh
- ác dâm