a phiến | dt. (thực): C/g. á-phiện hay nha-phiến, nhựa trái thầu non, cây thẩu thuộc loại cỏ cao từ 1m, tới 1m50, lá xanh mốc, nhựa trắng, hoa vàng, trái khô; giàu chất alcaloit, lối 20 thứ được sắp thành ba nhóm: 1) Nhóm mọt-phin có ba nguyên-tử Oxy (mor-phin, cô-đê-in, thébain, v.v...); 2) Nhóm papavêr |
a phiến | - Nh. Thuốc phiện. |
a phiến | Nh. Thuốc phiện. |
a phiến | dt. (hay a-phiện hay nha-phiến). Thuốc phiện. Opium. |
a phiến | d. 1. Loại cây, thân và quả có nhựa, mủ chứa nhiều moóc-phin. d. 2. Nhựa cây a phiến dùng để chế dược phẩm hoặc dùng để hút, thường gọi là thuốc phiện. |
a phiến | hay là nha phiến. Nhựa quả thẩu, tức là thuốc phiện: Có ăn, ăn điếu thuốc lào, Đừng ăn a-phiến ai nào có ưa (C-h). |
Người sành ăn uống cầu kỳ cũng như người ghiền a phiến vậy. |
* Từ tham khảo:
- a phù dung
- a phụ
- a-pi-sê-rum
- a-pi-rô-an
- a-pốt-cri-ô-pi
- a-pri-ô-ri