á kim | dt. (h): Nguyên-tố hoá-học sau kim-thuộc như ốc-xy (Métalloide). |
á kim | - d. (cũ). Tên gọi chung các đơn chất không phải kim loại; nguyên tố không kim loại. |
á kim | dt. Nguyên tố không có ánh kim, dẫn nhiệt và dẫn điện kém. |
á kim | dt (hoá) (H. á: dưới một bậc; kim: kim loại) Đơn chất hoá học không có thuộc tính của kim loại: Lưu huỳnh là một á kim. |
á kim | dt. (h) Nguyên-tố hoá-học không phải kim-thuộc: Oc-xy là một á-kim. Métalloide. // á-kim hoá-trị một. Métalloide univalent. // á-kim hoá-trị hai. Métalloide bivalent. |
á kim | (hoá) d. Đơn chất không có tính chất của kim loại, như lưu huỳnh. |
Trước đó , ngày 17/10/2016 , Vinastas đã ra thông cáo báo chí công bố 67 ,33 % nước mắm được khảo sát có chứa arsen (thạch tín) một loại aá kimcực độc vượt ngưỡng cho phép gây hoang mang dư luận. |
* Từ tham khảo:
- á lao
- á lao
- á môn
- á nguyên
- á nhiệt đới
- á ố