yêu vì | đt. Yêu và vì-või, luôn-luôn để bụng và nhắc-nhở, săn-sóc khi có dịp, một tình-cảm do ý-chí: Còn cha nhiều kẻ yêu-vì, Một khi cha thác ai thì yêu con (CD). |
yêu vì | đgt. Yêu quý và vì nể. |
Trong thân tâm chàng có cái ngầm ý được ngắm người đàn bà mà tự nhiên chàng đem lòng yêu vì nghe giọng hát chàng thương vì biết tình cảnh rất đáng ái ngại. |
Mà Lộc vẫn yêu vợ , yêu vì bổn phận. |
Sau khi xướng họa văn thơ , phần trọng vì tài , phần yêu vì nết , Nguyễn Du đã đem lòng quyến luyến người con gái thơ hay xuất chúng này. |
Hai người thường gặp nhau trong những bữa tiệc , mến vì tài , yêu vì sắc , cũng có ý muốn kết duyên Châu Trần. |
Hay đâu tin đến bất kỳ , (10) Người tiên còn vẫn yêu vì chưa thôi. |
Con trai của Tương Lão tên Hắc Yyêu vìmê đắm sắc đẹp của mẹ kế mà đã không làm chủ được mình làm chuyện loạn luân. |
* Từ tham khảo:
- yêu vì nết, chẳng hết chi người
- yêu vụng dấu thầm
- yêu vụng nhớ thầm
- yểu
- yểu
- yểu điệu