yết kiến | đt. Đến thăm, ra-mắt: Lệ buộc phải yết-kiến những người trên trước và đồng-nghiệp khi mới đổi tới chỗ nhậm // (R) Ra-mắt để báo-cáo hay thỉnh-cầu: Việc ấy, cầu yết-kiến ông Bộ-trưởng trước. |
yết kiến | - đgt (H. yết: xin được gặp; kiến: thấy) Đến gặp một người có cương vị cao: Xin vào yết kiến ông thủ tướng. |
yết kiến | đgt. Gặp nói chuyện, trao đổi với người bề trên: Vua cho yết kiến. |
yết kiến | đgt (H. yết: xin được gặp; kiến: thấy) Đến gặp một người có cương vị cao: Xin vào yết kiến ông thủ tướng. |
yết kiến | đt. Đến thăm người trên.|| Cuộc yết-kiến. Xin yết-kiến. |
yết kiến | .- Đến thăm người ở cấp cao trong chính quyền: Yết kiến Thủ tướng. |
yết kiến | Đến hầu người trên: Vào yết-kiến thượng quan. |
Cuối đời Thiệu Phong (2) nhà Trần , Dư nhân có việc , vào yết kiến quan Trần soái Lạng Giang là Nguyễn Trung Ngạn (3). |
Một hôm chừng quá canh một , Lê Ngộ thấy một người cưỡi ngựa thanh song , kẻ hầu đầy tớ rộn rịp , đến xin vào yết kiến. |
(9) Phạm Trọng Yêm đời Tống khi làm trấn thủ Nhiêu Chân , có người học trò vào yết kiến , nói tình cảnh đói rét nghèo khổ. |
Chính ngày hôm nay , Băng Chủ Sơn Nam cho gọi tôi vào yết kiến là cũng để thông báo cho biết cụ thể một danh sách anh em mình lọt vào tay cảnh sát. |
" Vua bèn nói thác là có bệnh rồi không sang yết kiến nữa. |
Vua sợ vào yết kiến phải theo pháp độ nhà Hán ngang với các chư hầu ở trong , cố ý cáo ốm không đi , bèn sai con là Thứ công vào làm con tin. |
* Từ tham khảo:
- yết môn
- yết sang phong
- yết tắc
- yết thị
- yêu
- yêu