yết thị | dt. Lời rao dán lên tường, lên bảng cho công-chúng đọc. |
yết thị | - I đg. (cũ). Yết cho mọi người biết; niêm yết. Yết thị thể lệ thi cử. - II d. (cũ). Bản , bản thông báo được niêm yết. Tờ yết thị. Xem yết thị. |
yết thị | I. đgt. Yết cho mọi người biết: yết thị thể lệ thi. II. dt. Bản yết thị: đọc yết thị. |
yết thị | dt (H. yết: treo cao lên; thị: bảo cho biết) Tờ giấy dán ở chỗ công cộng để công bố cho mọi người biết một việc gì (cũ): Đã đọc tờ yết thị về an ninh trật tự trong thành phố. |
yết thị | bt. Yết công-văn cho mọi người biết; công-văn yết ra. |
yết thị | .- Dán một tờ giấy ở chỗ công cộng để công bố việc gì cho mọi người biết: Yết thị thể lệ thi. |
yết thị | Yết công-văn bảo cho mọi người biết: Dán giấy yết-thị. |
* Từ tham khảo:
- yêu
- yêu
- yêu
- yêu
- yêu
- yêu ác