yểng | dt. (động): Sảnh, loại chim lông đen mướt, vành tai vàng, thích ăn ớt, bắt-chước được tiếng người. |
yểng | dt. Một loại chim sáo, lông đen, vành tai vàng, bắt chước được tiếng người. |
yểng | dt Loài chim lông đen mượt, hai tai có vết lông vàng, mỏ đỏ, có thể bắt chước tiếng người: Thấy có người vào nhà, con yểng đã kêu: Xin chào! Xin chào!.yết đgt Công bố cho mọi người biết: ở cổng trường đã yết danh sách những thí sinh trúng tuyển. |
yểng | .- d. Loài chim lông đen mướt, hai tai có vết vàng, mỏ đỏ, bắt trước tiếng người được. |
yểng | Loài chim lông đen mượt, hai tai có vết vàng, có thể bắt chước tiếng người nói được. |
Bấy giờ người tiều phu đương ngồi ngoài hiên đá , dạy con chim yểng học nói , bên cạnh có mấy đứa nhỏ ngồi đánh cờ. |
Nhân Thúy Tiêu trước có nuôi đôi chim yểng , một hôm Sinh trỏ đôi chim mà bảo rằng : Chúng mày là loài vật nhỏ , còn được suốt ngày quấn quít với nhau , không phải như ta lạnh lùng gối chiếc. |
Con chim yểng nghe nói , kêu lên và nhảy nhót như dáng muốn đi. |
Con chim yểng bay đi , đến đậu ở màn Thúy Tiêu. |
Lộ Tam Giang dâng con chim đen đỏ mỏ , tên là chim yểng , có thể nói được tiếng người. |
Tôi ngẩn ngơ nghe anh bắt chước tiếng họa mi , tiếng yểng... Hoan đi đến đâu là chim chóc chuyền cành , nhảy , đập cánh bay loạn xị , kêu , hót vang , ồn ào cả một vùng. |
* Từ tham khảo:
- yết
- yết
- yết
- yết
- yết can
- yết giá