yến oanh | dt. Chim én và chim oanh, loài chim thường sống từng cặp // (B) Vợ chồng, cặp nhân-tình. |
yến oanh | Nh. Yến anh. |
yến oanh | dt (H. yến: chim yến; oanh: chim hoàng oanh; hai loại chim này hay bay từng đôi, trống và mái) Tình trai gái: Dám đâu học thói yến oanh, mặn tình trăng gió nhạt tình lửa hương (BCKN). |
yến oanh | dt. Chim én và chim oanh thường hay có cái có đực; ngb. vợ chồng, trai gái. Ngb. |
yến oanh | .- Nói tình trai gái quyến luyến nhau: Quá chiều nên đã chán chường yến oanh (K). |
Bà Vũ Yyến oanh(áo vest đen) chủ tịch UBND phường thăm bé. |
* Từ tham khảo:
- yến sào mạc thượng
- yến tiệc
- yến tước xử đường
- yến tước yên tri hồng hộc chí
- yêng hùng
- yểng