yến mạch | dt. Cây thuộc họ lúa ở xứ ôn đới, chùm hoa hình cờ, hạt chủ yếu dùng làm thức ăn cho gia cầm, ngựa. |
Ăn cháo yyến mạchđể sống thọ Mới đây , gia đình Donnelly (Anh) đã tiết lộ bí quyết sống thọ. |
Cháo cả nhà ăn là cháo yyến mạchcho bữa sáng và tối. |
Bí quyết được gia đình cho là cách sống lâu nhờ vào món cháo yyến mạch. |
Em út 72 tuổi của dòng họ , ông Leo cho hay , chìa khóa của tuổi thọ là ăn cháo yyến mạchsáng và tối. |
Thời điểm ăn cháo yyến mạchlà 7h sáng và 10h tối. |
Món cháo yyến mạchđược nấu cùng thịt lợn , gà , thịt xông khói và rau củ. |
* Từ tham khảo:
- yến núi
- yến oanh
- yến sào
- yến sào mạc thượng
- yến tiệc
- yến tước xử đường