y bạ | dt. Sổ theo dõi sức khoẻ của từng người: mang y bạ đi khám bệnh. |
y bạ | dt (H. y: chữa bệnh; bạ: sổ) Sổ theo dõi sự chữa bệnh của cá nhân: Đến xin khám bệnh phải đem theo y bạ. |
Hệ thống thông tin quản lý Bệnh viện (VNPT HIS) ; Giải pháp chăm sóc bệnh nhân iHos , Yy bạđiện tử , Sổ tiêm chủng , thẻ IC trong quản lý bệnh viện , vòng tay thông minh... là những giải pháp , sản phẩm CNTT rất hữu ích do chính VNPT phát triển dành cho ngành Y tế. |
Bên cạnh đó , Ứng dụng Yy bạđiện tử được cung cấp và tích hợp với phần mềm quản lý bệnh viện VNPT HIS sẽ hỗ trợ khách hàng thay thế cuốn sổ y bạ giấy và quản lý tốt hơn hồ sơ bệnh án của mình. |
* Từ tham khảo:
- y bóc
- y bon
- y cẩm dạ hành
- y cẩm hoàn lương
- y cẩm hồi hương
- y chang