xung | bt. Xông, sấn vào: Xung-đột, xung-phong. // Kỵ, khắc nhau: Năm xung tháng hạn; dần thân tỵ hợi, tứ hành xung. // Mệt ngất: Làm xung. // Giận dữ: Nổi xung. |
xung | đt. Bốc lên, bay thẳng lên: Xung-thiên. // tt. Thơ dại, còn nhỏ: ấu-xung. |
xung | đgt. 1. Tức giận: xung gan o xung tiết o nổi xung. 2. Bốc lên: nộ khí xung thiên. |
xung | I. đgt. 1. Tác dụng trong khoảng thời gian cực kì ngắn: tín hiệu xung. 2. Động, chạm: xung động o xung đột o xung khắc o xung kích o xung mạch o xung phong o xung trận o xung yếu o hoãn xung. II. dt. 1. Sự tác động, tác dụng trong thời gian cực kì ngắn: tạo ra nhiều xung 2. Xung điện, nói tắt. |
xung | dt Sự tức giận: Nổi xung lên. |
xung | đt. Xấn vào. nht. Xông vào. Ngr. 1. Tức giận: Nổi xung. 2. Không hợp, chống nhau: Năm xung tháng hạn. |
xung | đt. Bốc lên, xông lên (itd) |
xung | .- t. Tức giận: Nổi xung. |
xung | Xấn vào: Xung đột. Nghĩa rộng: Tức-giận: Nghe câu chuyện mà nổi xung. Xung gan. Văn-liệu: Năm xung, tháng hạn (T-ng). |
xung | Bốc lên: Nộ-khí xung thiên (ít dùng). |
Trương thấy mình đỡ trơ trọi , chàng thấy cái chết của mình không quan trọng lắm với đời sống chung ồ ạt của mọi người xung quanh. |
" Nhưng nếu vượt lên trên , và nghĩ rộng ra không kể đến cá nhân nữa , thì bao nhiêu những việc xảy ra không phải lỗi ở người nào cả , mà lỗi ở sự xung đột hiện thời đương khốc liệt của hai cái mới , cũ. |
Đã như thế mà phải ở với nhau , tất không sao tránh được sự xung đột. |
Vì muốn tránh một sự xung đột sẽ đến làm cho chàng đau khổ nên chàng phải yên lặng , sự yên lặng khiến ông tuần tưởng lầm rằng chàng đã bằng lòng. |
Nhưng sự xung đột của chàng với ông tuần ngấm ngầm đã từ lâu rồi , những sự trái ngược , những cái mà chàng ghét , những việc khiến chàng khó chịu đến nổi bỏ cả học , Dũng biết là ông tuần không sao hiểu được. |
Giá nàng có tấm ái tình như Hà thì có lẽ xảy ra nhiều cuộc xung đột lớn trong gia đình. |
* Từ tham khảo:
- xung điện
- xung động
- xung đột
- xung đột pháp luật
- xung gian
- xung hướng tâm