xoan đâu | Nh. Xoan. |
xoan đâu | dt (thực) Cây giống cây xoan, nhưng quả ăn được: Trồng một cây xoan đâu trong vườn. |
BK Bò đen húc lẫn bò vàng Húc quấy húc quá , đâm quàng xuống sông Bò vàng buộc đám cỏ xanh Chim khôn chết mệt về cành xoan đâu Nghĩ rằng hoa héo vì đâu ? Ai ngờ hoa héo vì đâu ? Ai ngờ hoa héo vì sâu châm cành Anh về với vợ con anh Kẻo em mang tiếng dỗ dành quan họ đi. |
BK Bò vàng buộc đám cỏ xanh Chim khôn chết mệt về cành xoan đâu Nghĩ rằng hoa héo vì đâu ? Ai ngờ hoa héo vì đâu ? Ai ngờ hoa héo vì sâu châm cành Anh về với vợ con anh Kẻo em mang tiếng dỗ dành anh đi. |
* Từ tham khảo:
- xoàn
- xoang
- xoang
- xoang đề
- xoang tràng
- xoang xoàng