xây xát | tt. Sây sát: Cái mâm tròn bằng gỗ, sơn đã tróc lại nham nhở xây xát (Ma Văn Kháng). |
Thế tại sao cánh tay phải anh xây xát cả vậy ? Tại vì... tại vì tự nhiên con lúng túng , quên mất cái thế đỡ đường quyền đánh tới , bị ngã xuống. |
Xin thầy đừng lo cho con , tập võ xây xát , trật gân , chảy máu là chuyện thường. |
Ông phải cố lắm mới nuốt được nước bọt và nói : Tôi đã đoán được vì sao tay anh bị xây xát , tôi... Huệ không muốn thầy nói tiếp , vội ngắt lời ông giáo : Con cứ bị dày vò mãi vì tự hỏi : Nếu ta là một trong hai người ăn mày , ta sẽ làm như ông cụ hay làm như người trẻ tuổi. |
Khi tôi quay về , dù bại trận hay thắng trận người vẫn đầy những vết xây xát và những vết bầm , Hà Lan lại loay hoay xức thuốc cho tôi. |
Nếu tôi nói ra điều đó , hẳn cuộc đời của chúng tôi đã rẽ sang hướng khác , sáng sủa hơn và ít xây xát hơn. |
Rồi lắc đầu : Đụng xe phải xây xát , trầy trụa ghê lắm ! Ở đây chỉ toàn những vết bầm. |
* Từ tham khảo:
- xầy
- xẩy
- xe
- xe
- xe
- xe