vuột khỏi | tt. Thoát khỏi sự buộc trói, giữ-gìn: Lơ-đễnh, để tên trộm vuột khỏi. |
Tên thiếu tá Sằng vụt đưa hai tay lên như rán sức trì níu lại cái gì vừa vuột khỏi : Tụi Việt cộng đang chết nghẹt trong hang. |
Khán giả tiếc nuối khi cơ hội chiến thắng vvuột khỏiKonta Dù nhận được sự ủng hộ cuồng nhiệt của đông đảo khán giả nhà trên sân trung tâm , Konta lại không thể tìm lại sức mạnh của mình như khi vượt qua hạt giống số 2 Simona Halep ở tứ kết. |
Nhiều cơ hội làm việc cũng đã vvuột khỏitay cô vì ngực quá khủng và bị dập khuôn với hình tượng khêu gợi. |
Tuy nhiên , khi kết quả này được UTalkMarketing.com chính thức công bố , nguy cơ R10 để vvuột khỏitay những bản hợp đồng béo bở đang có là rất cao , bởi hiếm doanh nghiệp nào dám mạo hiểm đặt cược vào một ngôi sao đang bị người tiêu dùng tẩy chay dữ dội nhất. |
Đi vì lời hứa chứ không phải để trở thành một nghệ sĩ , ca sĩ hay nhạc sĩ dù lúc ấy , người ấy đã vvuột khỏibàn tay mình. |
Một thành tích lịch sử đã vvuột khỏitay họ. |
* Từ tham khảo:
- lộng
- lộng chương
- lộng giả thành chân
- lộng gió
- lộng hành
- lộng lạc