im bặt | tt. Nín cách tuyệt-đối: Tiếng nói chuyện đã im-bặt, chắc chúng hay có mình rình. |
im bặt | - Im hẳn không có tiếng gì: Khóc một lúc rồi nó im bặt. |
im bặt | tt. Im hẳn một cách bất thường, đột ngột: Cả hội trường bỗng im bặt. |
im bặt | đgt Không phát ra một tiếng nào nữa: Nó đương khóc, khi nghe tiếng bố nó hét, nó phải im bặt; Những tiếng nói lại im bặt (Ng-hồng). |
im bặt | tt. Im hẳn, im phắc. |
im bặt | .- Im hẳn không có tiếng gì: Khóc một lúc rồi nó im bặt. |
Nàng im bặt đưa mắt nhìn ra ngoài nhà , mơ màng nghĩ đến những xác pháo đỏ rực , biểu hiệu của sự vui mừng mà nàng vẫn thấy trong những ngày tết hay trong những ám cưới của các bạn cũ. |
Tiếng trạng sư im bặt , Dũng nhìn thoáng thấy Thảo ngồi cạnh Lâm đương đưa khăn lên thấm nước mắt. |
Chương và Phác im bặt. |
Lúc bấy giờ , thầy em ở đâu ? Thầy em tri huyện ở huyện... Tuyết bỗng im bặt. |
Thấy chồng vẫn yên lặng , nét mặt nghiêm nghị , Liên bỗng im bặt vì linh cảm có chuyện gì không ổn. |
Nói được một hồi Minh bỗng im bặt. |
* Từ tham khảo:
- im hơi lặng tiếng
- im hơi nín tiếng
- im ỉm
- im ỉm như bà cốt uống thuốc
- im ỉm như gái ngồi phải cọc
- im khe