vừa ăn | bt. C/g. Vừa miệng, có cái vị đúng mức, không mặn không lạt: Canh vừa ăn, nêm vừa ăn. // (R) Mua ăn được, không mắt (đắt): Giá đó cũng vừa ăn. |
Ngày cưới , mọi người vvừa ănuống xong thì nhà giai đến. |
Tất cả vvừa ănuống mất hơn năm chục đồng. |
Thằng Quý phải lặng lẽ lánh xa tựa như nó vừa ăn vụng một vật gì mà bị bắt quả tang. |
Dũng múc cháo vào bát và vừa ăn vừa cố nghĩ một câu chuyện gì để nói cho đỡ khó chịu. |
Dũng vừa ăn vừa đợi nhưng mãi không thấy bà Hai nói gì. |
Sợ Trúc nhận lời , Dũng phải nói ngay : Chúng tôi vừa ăn xong. |
* Từ tham khảo:
- dê nướng chả ba lớp
- dê-rô
- dê rừng
- dê tái chanh
- dê ùi
- dê xào lăn