vô ý thức | đt. Không hay, không biết, không có ý-thức: Khi nổi cơn, con người trở nên vô-ý-thức. // tt. Thiếu đĩnh-đạc, không cẩn-thận: Cử-chỉ vô-ý-thức, lời nói vô-ý-thức. |
vô ý thức | - t. Không có chủ định, không nhận biết rõ ý nghĩa của việc (sai trái) mình đang làm. Một hành động vô ý thức. |
vô ý thức | tt. Không nhận biết rõ ý nghĩa của việc đang làm là sai trái. |
vô ý thức | tt, trgt (H. thức: biết) Không suy nghĩ chín chắn trước khi làm một việc gì: Những cử chỉ hoàn toàn vô ý thức (ĐgThMai). |
vô ý thức | bt. Không có ý-thức, ở ngoài sự hiểu biết của ý-thức: Cử chỉ vô ý-thức. |
vô ý thức | .- Không hiểu biết mà làm: Hành động vô ý thức. |
Cấm đoán người ta yêu một cách cao thượng thanh khiết tuyệt đích là làm một việc trái với nhân đạo , là ghen tuông một cách vô ý thức. |
Anh vô ý thức lắm ! Dạ chú bảo. |
Nhất là chú lại đang bực về việc làm vô ý thức của anh. |
Anh vô ý thức lắm ! Dạ chú bảo. |
Nhất là chú lại đang bực về việc làm vô ý thức của anh. |
Vừa có ý thức , vừa tự nhiên khéo léo , gần như là vô tình , vô ý thức , ông tạo cho mình cái cốt cách mà người nghệ sĩ lúc này cần có : cốt cách một người lao động. |
* Từ tham khảo:
- vồl
- vồ
- vồ
- vồ lắm thì vập đau
- vồ nọc
- vồ vập