vổ | dt. Bó nhỏ (bằng hai bàn tay gộp nắm lại): Một vổ tranh. |
vổ | tt. Hô, vẩu, có hàm răng trên đưa ra xa: Răng vổ. |
vổ | trt. Thô-tục, hỗn-hào, vô-phép: Chơi vổ, trở vổ. |
vổ | dt. Bó vừa khít hai bàn tay chụm lại: một vổ hương. |
vổ | tt. Thô tục, hỗn hào: vổ ăn o vổ nói. |
vổ | tt. Vẩu: răng vổ. |
vổ | dt Bó vừa khít hai bàn tay chụm lại: Một vổ hương. |
vổ | tt Như vẩu: Em bé vổ răng. |
vổ | tt, trgt Thô tục: Vổ ăn; Vổ nói. |
vổ | tt. Nói răng vêu ra: Răng vổ. |
vổ | tt. Thô-tục, hỗn-hào. |
vổ | .- d. Bó những vật dài vừa bằng hai chét tay: Một vổ hương. |
vổ | .- t. Nh. Vẩu: Vổ răng. |
vổ | .- ph. Nh. Ngổ: Vổ ăn. |
vổ | Bó vừa khít hai bàn tay chụm lại: Một vổ hương. |
vổ | Thô-tục hỗn-hào: Vổ ăn. Vổ nói. |
Không thấy Dũng cười , chàng vổ vào vai bạn , bảo ngồi xuống một tảng đá lớn gần đó. |
Lúc này chàng ta tha hồ tự ngắm nghía trong gương chẳng còn sợ ai dị nghị , vì ai cũng biết chàng chọn ca vát... Chàng thấy chàng có cái trán hơi nhô , nhưng rộng , hàm răng hơi vổ nhưng đã có cặp mắt kéo lại , cặp mắt mà chàng cho là rất thông minh. |
Chúng tôi đem chôn nó ở chân Hòn thì có mất mát gì mấy ông đâủ Tội nghiệp , nó bị mấy ông giết cách thảm thiết quá mà ! Con mẹ mập này ăn nói cà xốc dữ hôn? Đã nói là ban đêm ban hôm , thiếu tá không cho ai léo lánh đi đâu hết , nghe chưả Thím Ba ú buông tay xuội lơ , vẻ thất vọng : Vậy mà tôi tưởng ông có quyền ở đây , té ra ăn thua ở ông thiếu tá ! Thôi đươc , vậy ông cho tôi gặp thiếu tá đổ tôi xin ổng ! Gã đại úy Cao niễng đầu qua , niễng đầu lại như để nhận dạng thím Ba ú , đoạn gã gằn giọng : Đòi gặp thiếu tá đặng đấu tranh hả ! Coi bản mặt chị , tôi biết là dân cầm đầu đấu tranh liền mà ! Một tên lính nói chen vào : ối , cái chị này tôi gặp chị đi biểu tình ở Rạch Giá hoài đây ! Ê , đừng nói bậy nghe ! Tôi đang nói chuyện với ông đại uý , mấc mờ gì anh mà anh xía vổ Thím Ba mắng tên lính xong , lại bóp bóp hai bàn tay nói với tên đại uý , vẫn với giọng nhẹ nhàng như trước : Ông làm ơn để chúng tôi gặp ông thiếu tá đi , thế nào ổng cũng cho. |
Sao mày không chui vổ Hồng Hoa chớp mắt : Em đứng ngoài em dòm vô một hồi. |
(2002) ; Chen (2004) ; Rafiu Oyesola Salawu and Akinlolu Ayodeji Agboola (2008) , Chakraborty (2010) Tuy nhiên , một số nghiên cứu cho thấy kết quả ngược lại như : Berger và Urdell (1994) ; Zehra Reimoo (2008) ; Akinlo Okayinka (2011) ; Nadeem A.S & Z.Wang (2011) , cho rằng khi một DN có nhiều tài sản cố định thì DN đó sẽ có vốn vvổphần lớn do đó ít sử dụng nợ. |
Dàn xe Camry hùng dũng tiến lên sân khấu trên nền nhạc siêu chất là màn trình diễn vô cùng mãn nhãn và ấn tượng nhất chương trình Gần 30.000 khán giả trực tiếp có mặt tại sân Mỹ Đình đã cùng bùng nổ , thậm chí đứng lên vvổvũ cho dàn xe Camry phần thưởng của 50 giải nhất lần lượt tiến vào sân khấu. |
* Từ tham khảo:
- vỗ
- vỗ
- vỗ ngực
- vỗ tay
- vỗ tay cần nhiều ngón, bàn bạc cần nhiều người
- vỗ tay trong bị