vinh hạnh | tt. Rạng-rỡ may-mắn: Được ngài tiếp, tôi lấy làm vinh-hạnh. |
vinh hạnh | - I d. Điều mang lại vinh dự. Có vinh hạnh được nhận giải thưởng. - II t. Sung sướng có được vinh dự. Chúng tôi rất lấy làm được đón tiếp ngài (kc.). |
vinh hạnh | I. tt. Vinh dự và may mắn: được vinh hạnh quen biết ông. II. dt. Điều vinh hạnh: có vinh hạnh được tiếp các vị. |
vinh hạnh | dt (H. hạnh: may mắn) Sự may mắn vẻ vang: Có vinh hạnh tham dự chiến dịch Điện-biên phủ. |
vinh hạnh | dt. Vẻ-vang may-mắn. |
vinh hạnh | .- Vẻ vang và may mắn: Được vinh hạnh tham dự chiến dịch Điện Biên Phủ. |
vinh hạnh | Vẻ-vang may-mắn: Được vinh-hạnh quen biết ông. |
Chỉ hất đầu ra phía sau , lấy điệu bộ trang trọng khách sáo nói : Được ông biện tin cẩn là một vinh hạnh lớn lao cho hai chúng tôi rồi. |
Tôi đang được vinh hạnh đối thoại với một nữ hoạ sĩ kênh kiệu thuộc trường phái bí ẩn kinh dị chăng? Còn hơn thế. |
Tôi không cắn bánh vội , cau mặt nhìn bà tôi : Thế nó không phải là con cậu con , sao nó lại được ăn sữa bò , lại có vú bế? Tôi lý luận như thế vì tôi cho rằng được vú em chăm bẵm và ăn sữa bò là một vinh hạnh , một sự biệt đãi. |
Thế à , thật vinh hạnh được gặp lại anh , anh đi viếng người thân à? Không , anh đi viếng mộ ân nhân , người đã hiến tặng trái tim cho anh. |
"Năm nay , chúng tôi , VIAC lại rất vvinh hạnhđược cùng hợp tác với KCAB và Trung tâm giải quyết tranh chấp quốc tế Seoul để tổ chức Hội thảo Sử dụng hiệu quả trọng tài quốc tế tại Việt Nam và Hàn Quốc trong lĩnh vực Xây dựng cơ sở hạ tầng , Thương mại và Đầu tư. |
Là người có mặt tại lễ trao giải Mai Vàng nhưng lại không thể xuất hiện trên sóng truyền hình trực tiếp vào tối 18.1 , Noo Phước Thịnh cho biết , anh không đặt nặng vấn đề bị cắt sóng , bởi với một người nghệ sĩ , việc được đề cử và vinh danh tại một giải thưởng uy tín đã là niềm vui và vvinh hạnhrất lớn. |
* Từ tham khảo:
- vinh hoa
- vinh hoa phú quý
- vinh quang
- vinh quy
- vinh quy bái tổ
- vinh thăng