viên ảnh | dt. Cái bóng tròn. // (B) Mặt trăng. |
Nhưng sau đó gần như không ai có thông tin về cậu phóng vviên ảnhnày nữa. |
Những bức ảnh tư liệu sống động về hành trình tác nghiệp của phóng vviên ảnhchiến trường 11 tuổi Lỗ Mạnh Hùng vào năm 1968. |
Phóng vviên ảnhchiến trường 11 tuổi Lỗ Mạnh Hùng. |
Loạt ảnh hiếm về Chiến tranh Việt Nam dưới đây do những người chiến thắng thực hiện và được phóng vviên ảnhDoug Niven sưu tập. |
Thời điểm đó , trước ngày tiến về Sài Gòn , có một tình huống xảy ra là ô tô của TTXGP quá ít , tôi và phóng vviên ảnhVăn Bảo được cử đi trong đoàn do Tổng biên tập VNTTX Đào Tùng dẫn đầu , cùng nhiều cán bộ , phóng viên khác của TTXGP không còn chỗ sắp xếp trên xe. |
Nhàsưu tập Lê Thái Sơn và phóng vviên ảnhquốc tếNich Út , nhiếp ảnh gia Giản Thanh Sơn và diễn viên ThúyVy Nuôi giữ tâm hồn bằngngọn lửa tình yêu Không chỉ là thú đam mê ,Sơn "xúc động" còn nghiên cứu , vẽ biểu đồ , lịch sử chiến tranh bằng đồ họa. |
* Từ tham khảo:
- đòng-vực
- đô-lực-sĩ
- đồ-tịch
- Đồ-bàn
- đổ-trường
- Đỗ-vũ