vị từ | dt. Phạm trù từ loại gồm động từ và tính từ thường có thể trực tiếp làm vị ngữ trong câu. |
Rồi nghĩ chuyện nọ nhảy sang chuyện kia , lẩn mẩn chàng tự đặt mình vào địa vị từ Thức sống trong cảnh động Phi Lai. |
Rượu : Rượu vang làm từ nho tươi , kể cả rượu vang cao độ ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 ; Rượu vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vvị từthảo mộc hoặc chất thơm ; Đồ uống đã lên men khác (ví dụ : vang táo , vang lê , vang mật ong) ; Hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn , chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác ; Cồn ê ti lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên ; Cồn ê ti lích và rượu mạnh khác , đã biến tính , ở mọi nồng độ ; Cồn ê ti lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích ; rượu mạnh , rượu mùi và đồ uống có rượu khác. |
Tuyến đường thi vvị từNga đến Trung Quốc với chiều dài hơn 9000 km là cung đường sắt dài nhất trên thế giới , đi từ Moscow đến Bắc Kinh mất từ 2 tuần đến 1 tháng , qua nhiều khu dân cư , địa danh với nhiều thắn |
Từ năm 1996 đến nay , bản thân anh đã trực tiếp cất bốc hàng chục hài cốt liệt sĩ , góp phần cùng đơn vvị từnăm 1984 đến nay đưa 11.781 hài cốt liệt sĩ về nước , được Đảng , Nhà nước tặng danh hiệu Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân. |
Biến quy mô đổi từ dấu (+) sang dấu ( ) ở các phân vivị từ0% trở lên cho thấy , sở hữu với chất lượng thu nhập có quan hệ nghịch , nghĩa là quy mô càng cao thì chất lượng thu nhập càng được cải thiện. |
Các bưu gửi hồ sơ , kết quả sẽ được theo dõi định vvị từkhi tiếp nhận hồ sơ đến khi phát trả kết quả. |
* Từ tham khảo:
- vị vọng
- vị xoang
- via
- via-rơ-măng
- vìa
- vỉa