vi điện tử | tt. Thuộc về vi điện tử học: kĩ thuật vi điện tử. |
vi điện tử | dt (H. vi: nhỏ bé; điện: điện; tử: hạt) Hạt điện tử cực nhỏ: Bán dẫn và vi điện tử đã được sử dụng trong nhiều ngành khoa học kĩ thuật hiện đại. |
Virus hết sức bé nhỏ , nhỏ hơn vi khuẩn hàng trăm lần nên chỉ thấy được dưới kính hiển vi điện tử. |
Đặc biệt , cùng với sự phát triển nhanh như vũ bão của công nghệ vvi điện tử, công nghệ tin học , các nhà khoa học đo lường của Việt Nam đã nhanh chóng nắm bắt kỹ thuật mới , đưa ứng dụng của đo lường tự động vào các ngành kinh tế mũi nhọn như : Điện tử bưu chính viễn thông , điện lực , khai thác dầu khí , mỏ địa chất , sản xuất ximăng , phân bón , khí tượng thủy văn Năm 1984 , hệ thống các Chi cục TCĐLCL đã được hình thành tại các địa phương. |
Năm 2015 , đối tượng này làm việc cho một công ty bán dẫn Đài Loan , thuộc Tập đoàn Vvi điện tửThống nhất (UMC). |
Kính hiển vvi điện tử(SEM) cho thấy hình ảnh của mảng bám , răng cửa và sâu , để lộ những tác động của vi khuẩn ẩn nấp trong miệng. |
* Từ tham khảo:
- vi hành
- vi hoà
- vi khí hậu
- vi khuẩn
- vi kì
- vi-la