vi hành | đt. Lẻn đi, đi cách âm-thầm: Xưa, vua thường vi-hành để xem-xét tình-hình dân-chúng. |
vi hành | đgt. (Vua) đi ra ngoài một cách bí mật không cho ai biết: Vua vi hành để xem xét trong dân. |
vi hành | đgt (H. vi: kín đáo; hành: đi) Nói một nhân vật quan trọng kín đáo đi xem tình hình sinh hoạt của quần chúng: Bác Hồ những lần vi hành đã lấy khăn mặt che bộ râu của Bác. |
vi hành | đt. Đi lẻn không cho ai biết (nói ông vua). |
vi hành | .- Nói vua thời xưa đi ra ngoài để bí mật xem xét tình hình. |
vi hành | Nói về ông vua đi lẻn ra ngoài không cho ai biết: Vua-vi-hành để xem xét trong dân. |
Chả gì cũng là một tư lệnh vùng biển tối cao nửa đêm đi vi hành mà các thần dân không mừng rỡ tiếp đãi được một vài lon bia à? Được quá đi chứ ! Hồ hởi , anh đặt chân lên cầu thang nhưng ngay liền đó lại dừng lại , bồi rối. |
Một hôm , Vũ Uy (Vương) đánh nhau tay không ở Đông Bộ Đầu , vua vi hành qua đấy trông thấy hỏi rằng : "Người béo và trắng kia là ai , bắt lại đây để sai bảo". |
Vua thích vi hành , cứ đêm đến , lại lên kiệu , cùng với hơn chục thị vệ đi khắp trong kinh kỳ , gà gáy mới trở về cung. |
Đã có không ít các cuộc vvi hànhcủa Lãnh đạo Cục Hải quan tỉnh đến với doanh nghiệp trên khắp các miền của đất nước để cùng thấu hiểu , chia sẻ và tháo gỡ kịp thời khó khăn , vướng mắc cho doanh nghiệp cũng như mang thiện chí , cam kết đồng hành , hỗ trợ và tạo thuận lợi tối đa cho doanh nghiệp tham gia xuất nhập khẩu qua địa bàn. |
Với hành vvi hànhhung bác sĩ và điều dưỡng tại bệnh viện , ông Nguyễn Đình Hoàng Thắng giám đốc một doanh nghiệp tại địa phương đã bị xử phạt 3 ,6 triệu đồng. |
17 phút sau , ông Nguyễn Đình Hoàng Thắng đã có hành vvi hànhhung BS Minh và điều dưỡng Hòa. |
* Từ tham khảo:
- vi khí hậu
- vi khuẩn
- vi kì
- vi-la
- vi lệnh
- vi lô