vi côn | (vicol) dt. Thuốc uống, dạng nước, dùng cho trẻ còi xương, phòng và trị các rối loạn khi tăng trưởng, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. |
Đội CSGT đã kịp thời ngăn hành vvi cônđồ của Mã lại. |
Rồi chính những thước phim nóng bỏng đó sẽ trở thành bằng chứng để những hành vvi cônđồ phải trả giá. |
Trước hành vvi cônđồ và hành động tiếp tay của các đối tượng trong nhóm , Tòa án ND TP Đà Nẵng đã mở phiên tòa xét xử sơ thẩm đối với Trần Trọng Tài vì tội Giết người. |
* Từ tham khảo:
- vi diệu
- vi-đê-ô
- vi-đê-ô cát-xét
- vi-đi-ô
- vi điện tử
- vi điện tử học