văn bài | đt. C/g. Bài văn, bài làm trong việc học hành: Luyện tập văn-bài. |
văn bài | dt. Bài văn, bài làm văn. |
văn bài | dt Bài làm của học sinh hay thí sinh: Cháu nó thi, văn bài cũng khá nhưng chưa biết kết quả. |
văn bài | dt. Bài văn. |
văn bài | .- Bài làm của học sinh, thí sinh. |
văn bài | Nói chung về bài văn: Luyện-tập văn-bài. |
Chàng về lo lắng văn bài Khuê trang nội trợ gia tài mặc em. |
À sách , sách cũng hay ! Trẻ nhỏ nhà tôi đang cần cái món ấy để tập làm văn bài. |
Toàn văn bài Đại cáo như sau1540 : Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân , [48a] Quân điếu phạt1541 trước lo trừ bạo. |
Song song với đó , cần mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế trong công tác đào tạo , nâng cao kiến thức , trình độ trùng tu , tôn tạo di tích... Phó Chủ tịch Hội Di sản văn hóa Việt Nam , PGS.TS Đặng Vvăn bàiđề nghị : Luật Di sản văn hóa và rất nhiều văn bản dưới luật hướng dẫn thực hiện công tác bảo tồn di tích đã có. |
Nguyên vvăn bàichia sẻ của Vũ Thu Phương trên Facebook Ảnh : FBNV. |
Hãy cùng đọc lại nguyên vvăn bàiphát biểu của Pink : Một ngày khi đang lái xe đưa con đi học , với giọng rất buồn bã , cô bé nói với tôi : Mẹ ơi , con thấy mình là đứa con gái xấu nhất con từng gặp Tôi đã nói : Ha |
* Từ tham khảo:
- văn bản học
- văn bằng
- văn biền ngẫu
- văn cảnh
- văn chỉ
- văn chương