văn án | dt. Giấy-má về những vụ xử án: Việc văn-án phải quan-hoài (NĐM). |
văn án | dt. Giấy tờ về việc án: Văn án bộn bề o việc văn án phải quan hoài (Nhị độ mai). |
văn án | dt. Giấy má về vụ án. |
văn án | .- Giấy tờ về việc án (cũ): Văn án bề bộn. |
văn án | Tờ bồi, giấy má về việc án: Văn-án bề-bộn. Việc văn-án phải quan-hoài (Nh-đ-m). |
Các chức tri phủ , tri huyện coi việc từ tụng ; huấn đạo , phủ lễ sinh coi việc tế tự văn hóa ; đề lại , thông lại tra xét các văn án ; nghĩa là các chức quan trọng về hành chính , quân sự , thuế vụ cấp huyện phủ đều do người Thuận Hóa từ phủ chúa cử về nắm giữ. |
* Từ tham khảo:
- văn bản
- văn bản học
- văn bằng
- văn biền ngẫu
- văn cảnh
- văn chỉ