vắc xin | Nh. Vác-xin. |
vắc xin | dt (Pháp: vaccin) Độc tố đã bớt độc tính dùng để cho uống hoặc tiêm trừ bệnh có vi trùng: Tiêm vắc-xin trừ bệnh tả; Cho trẻ uống vắc-xin ngừa bại liệt. |
Tuân thủ điều trị và chủ động phòng ngừa bệnh tật bằng vvắc xinsẽ góp phần giảm thiểu đề kháng kháng sinh , nguyên nhân có thể khiến 10 triệu người tử vong tính đến năm 2050. |
Tiêm ngừa là cách chủ động phòng chống bệnh tật hiệu quả Song song với thúc đẩy nghiên cứu kháng sinh mới , GSK chú trọng việc đầu tư nghiên cứu các vvắc xinmới ngăn ngừa những bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn. |
Vào năm 1995 , báo cáo của tổ chức y tế thế giới (WHO) cho thấy những liều vvắc xingiả hoặc kém chất lượng đã được nhập vào Nigeria , khiến hơn 2.500 người thiệt mạng. |
Giám đốc Công ty cổ phần Thực phẩm Vinh Anh (huyện Thường Tín) Đào Quang Vinh cho biết : Hiện công ty đang thực hiện chuỗi thịt lợn VAF , ký hợp đồng với 22 trang trại chăn nuôi , sản xuất theo chuỗi phải tuân thủ những quy định rất khắt khe về quy trình chăm sóc , quản lý thức ăn , tiêm vvắc xinphòng chống dịch bệnh , tuyệt đối không sử dụng thuốc kháng sinh... nên một số hộ dân vẫn chưa tuân thủ đúng. |
Trong bối cảnh hiện chưa có vvắc xinđể phòng ngừa , phương pháp phòng ngừa bằng ARV được coi là giải pháp bổ sung dự phòng lây nhiễm HIV. |
Phương pháp này tuy không thay thế được vvắc xinHIV hay những biện pháp phòng ngừa lây nhiễm HIV khác nhưng nó cũng là một cách đơn giản có khả năng làm giảm 2/3 nguy cơ lây nhiễm HIV trong nhóm nam quan hệ tình dục đồng giới qua các thử nghiệm lâm sàng và can thiệp thực tế trên thế giới. |
* Từ tham khảo:
- vặc
- vặc một
- vặc một vặc hai
- vặc vặc
- vằm
- vặm vo