vã | đt. Vỗ nhè-nhẹ, cho thấm vào: Vã nước vào trán cho tỉnh lại; vã vôi vào tường; Yếm thắm mà vã nước hồ, Vã đi vã lại, anh đồ yêu-đương (CD). |
vã | đt. Rịn ra, toát ra: Vã mồ-hôi. |
vã | trt. Trên bộ: Buôn vã, đi vã. |
vã | trt. Suông, không có gì kèm theo, không nhằm gì cả: Ăn vã, bột vã, cãi vã, nói chuyện vã. |
vã | đgt. Vỗ nhẹ, thấm ướt lên bề mặt: vã nước lên mặt cho tỉnh táo. |
vã | đgt. Toát ra, tóe ra nhiều: vã mồ hôi o nói vã bọt mép. |
vã | tt. I. (Ăn) chỉ rặt thức ăn, không kèm theo cơm: ăn vã thịt o bốc rau ăn vã. 2. Đi bộ trên quãng đường dài, không có xe cộ gì: đi vã hàng chục cây số o không thể đi vã mãi được. 3. (Nói năng) dài dòng, toàn chuyện phiếm, chuyện suông, không có nội dung thiết thực gì: nói vã cả đêm o nói vã nhiều quá, nghe nhàm chán. |
vã | đgt Toát ra nhiều: Mồ hôi vã ra như tắm (NgĐThi). |
vã | đgt Vỗ nước vào: Nước lã mà vã nên hồ, tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan (cũ); Vã nước vào mặt (NgĐThi). |
vã | trgt Suông; Không có mục đích đáng kể: Cãi vã; Nói chuyện vã. |
vã | trgt Nói ăn toàn thức ăn, không và cơm: Thức ăn ngon nó chỉ ăn vã thôi. |
vã | trgt Nói đi bộ, không dùng xe: Đi vã hàng mấy cây số; Gánh vã cả buổi. |
vã | đt. Lấy nước đập, thấm vào: Vã nước vào trán. Vã vôi vào tường. || Vả vôi. |
vã | trt. Suông; không thiết-thực: Nói chuyện vã. |
vã | bt. Trên bộ: Thứ nhất thì chết mất cha, Thứ nhì buôn vã, thứ ba ngược đò (C.d). |
vã | .- đg. Toát nhiều ra: Vã mồ hôi; Nói vã bọt mép. |
vã | .- đg. Vỗ nước, đập nước vào: Vã khăn mặt ướt vào trán. |
vã | .- ph. Suông, không có mục đích đáng kể: Cãi vã; Nói chuyện vã. |
vã | .- ph. Nói đi bằng chân: Đi vã; Gánh vã. |
vã | Toát ra: Vã mồ-hôi. |
vã | Lấy nước mà vỗ vào, đập vào: Vã vôi. Vã nước vào trán. Văn-liệu: Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ-đồ mới ngoan (C-d). |
vã | Trên bộ: Đi vã. Gánh vã. Văn-liệu: Buôn thuyền, buôn vã, chẳng đã hà-tiện (T-ng). Thứ nhất thì chết mất cha, Thứ nhì buôn vã, thứ ba ngược đò (C-d). |
vã | Suông, phượu, không có gì thiết-thực: Cãi vã. Nói chuyện vã. Ngồi vã. |
Bác xã Tạc cũng nhờ người mối lái bốn , năm bận đấy , nhưng mẹ xem lấy cái món ấy thì cũng phải suốt đời làm vvãmồ hôi. |
Nó cũng muốn vồn vã thầy nó , nhưng lại sợ các anh các chị. |
Trương mỉm cười tự kiêu khi nhận thấy Thu đột nhiên vội vã , rối rít tuy không có việc gì vội đến như thế. |
Có người khác gọi xe , anh phu xe vội vã bỏ Trương chạy đi. |
Thấy nàng mừng cuống quýt và ân cần vồn vã mình , Vân hơi sửng sốt. |
Bỗng nàng thấy Trương vội vã quay mặt cúi nhìn xuống tủ hàng. |
* Từ tham khảo:
- vá
- vá
- vá
- vá
- vá chằng vá đụp
- vá quàng