ụp | đt. úp xuống cách gọn-gàng: ụp lại, ụp vô. // trt. Sập xuống: Cái nhà đổ ụp. // (B) bt. Lấy đại, làm vợ chồng cách lén-lút rồi ra mặt, không cưới hỏi: Đánh ụp; hai đứa nó đã ụp nhau rồi. |
ụp | đgt. 1. Úp, chụp, dậy: ụp nón lên đầu. 2. Chộp, tóm gọn: Công an ụp trọn ổ gián điệp. 3. Ập: ụp vào nhà. |
ụp | đgt. Đổ lật cả khối xuống mạnh, đột ngột: Nhà đổ ụp xuống o Thuyền chòng chành muốn ụp. |
ụp | trgt Nói vật gì đổ lật xuống: Thúng gạo đổ ụp. |
ụp | đt. Sụp xuống. |
ụp | .- ph. Nói vật gì đổ lật xuống: Thúng gạo đổ ụp. |
ụp | Đổ bẹp xuống: Nhà đổ ụp. |
Tay cô run quá. Vừa nhấc gánh lên vai , cái đòn bật , suýt tí nữa cả hai thúng gạo đổ ụp xuống đất ướt |
Anh lên đây lâu chưa ? Thầy hỏi gì ạ ? Anh lên đây bao lâu rồi ? Mẫm đưa tay áo lên gạt mồ hôi trên trán , rồi dùng hai bàn tay ụp vài lần lên hai vành tai đỏ , nói chữa thẹn : Xin lỗi thầy , mỗi lần lên cơn là bị ù tai. |
Nó đã định ngồi xuống so đũa theo lời bà chủ nhưng sự việc xảy ra nhanh quá , bà đồ phải ụp bát cơm xới giở xuống nồi , lặng lẽ đứng lên , cái phút ấy thằng Sài muốn ứa nước mắt vì bị khinh rẻ , nó hiểu thế nào là thân phận của kẻ đi làm cốt chỉ để kiếm lấy một bữa cơm. |
Hai đĩa thịt gà xếp ngửa ở đĩa khác rồi ụp lại phẳng phiu , vàng ngậy một màu da , trông như con gà không hề có xương. |
Cùng với tiếng nổ của tôi chiếc máy bay chao lạng và cứ thế rơi nghiêng xuống sườn núi , lặn ụp xuống suối. |
Mẹ và chị cứ phải dỗ dành như van , như lạy và thay nhau người giữ , người bơi kẻo mủng ụp đi. |
* Từ tham khảo:
- USD
- út
- út ít
- ụt
- ụt
- ụt ịt