u nang | dt. U có bao chứa chất lỏng. |
u nang | dt (H. nang: túi, bọc) U có bọc chứa chất lỏng: Bác sĩ mổ u nang. |
Tui cứ nghĩ hạnh phúc đã mỉm cười với con nào ngờ đâu , sau 2 năm chung sống , nó bị uu nangbuồng trứng phải mổ thì người đàn ông đó cũng đưa con Loan về cho tôi rồi bỏ đi không một lần quay lại. |
Viêm âm đạo , viêm nhiễm phụ khoa là một trong số những căn bệnh thường gặp ở nữ giới , về lâu dài có thể gây u xơ tử cung , uu nangbuồng trứng. |
Từ khi thành lập đến nay , phòng khám luôn thực hiện tốt công tác chăm sóc sức khỏe sinh sản cho cả nam giới và nữ giới trên địa bàn TPHCM và các tỉnh lân cận như Bình Dương , Đồng Nai , Bình Phước , Để mọi người an tâm về vấn đề sức khỏe sinh sản của mình , phòng khám đã hỗ trợ thăm khám và điều trị các bệnh phụ khoa như viêm âm đạo , viêm cổ tử cung , viêm lộ tuyến cổ tử cung , uu nangbuồng trứng , và các bệnh nam khoa như viêm bao quy đầu , thủ thuật dài hoặc hẹp bao quy đầu , viêm tinh hoàn , viêm mào tinh hoàn , Bên cạnh đó , đến Đa Khoa Thái Bình Dương , chị em còn được tư vấn về chăm sóc sức khỏe sinh sản nữ giới , sức khỏe bà mẹ , kế hoạch hóa gia đình , tư vấn phá thai an toàn , phòng chống các bệnh nhiễm khuẩn đường sinh sản , bệnh lây truyền qua đường tình dục , dự phòng điều trị vô sinh , Hầu hết các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản ở đây đều đảm bảo về chất lượng , hiệu quả và không xảy ra sai sót. |
Tình trạng này được đặc trưng bởi uu nangtrên buồng trứng , có thể gây ra sẹo và viêm. |
Cầm kết quả khám , chồng tinh trùng loãng , đứt đoạn , vợ nội tiết kém , uu nangbuồng trứng , họ như chết điếng. |
Trước đó , có nhiều công trình đã thu hút sự chú ý của độc giả , điển hình là kỹ thuật Điều trị teo đường mật bằng phẫu thuật nội soi với một số cải tiến quan trọng , Mổ không hậu môn giữ nguyên hệ thống cơ thắt Riêng kỹ thuật Nội soi mổ uu nangống mật chủ còn được đưa vào sách giáo khoa nhi thế giới. |
* Từ tham khảo:
- u nu úc núc
- u ơ
- u-ra-ni
- u-ra-ni-um
- u-rê
- u sầu