túi tiền | - d. Khả năng chi tiêu tính toán theo của có trong tay: Tôi tìm mua một chiếc xe gắn máy hợp với túi tiền của gia đình. |
túi tiền | dt. Số tiền có trong tay để chi tiêu: loại hàng hợp với túi tiền của cán bộ nhân viên. |
túi tiền | dt Số tiền hiện có trong người: Ông ấy sẵn túi tiền, mua gì chẳng được. |
túi tiền | .- d. Khả năng chi tiêu tính toán theo của có trong tay: Tôi tìm mua một chiếc xe gắn máy hợp với túi tiền của gia đình. |
Bỗng Năm rút lưỡi dao , nhẹ đưa cắt túi tiền của ông già. |
Làm sao thế này ? Người trẻ tuổi bực tức kêu lên : Ô kìa ! Tiếng " kìa " chưa buông xong , đánh cái vút , Năm Sài Gòn đã cầm túi tiền chạy ra cửa toa rồi lao xuống đường. |
Thế là cô để kẻ cắp xẻo túi tiền của ông tôi thoát rồi ! Bính trừng mắt : Đâu kẻ cắp đâu ? Và nó chạy đâu ? Người trẻ tuổi đỏ mặt : Thôi không thèm nói với cô nữa. |
Biết đã vỡ chuyện , Ba hết sức giãy dụa khư khư giữ túi tiền. |
Mỗi người có một túi tiền khác nhau , mỗi người có yêu cầu về tiện nghi khác nhau. |
Hầu như ngày nào ra đường cũng gặp chuyện : bị lừa , bị móc túi , người ta đeo bám mình chỉ vì mình là con gái , ai gặp mình cũng xin tiền vì họ nghĩ người nước ngoài nào cũng là túi tiền di động… Một lần , Huyền bị 6 thanh nhiên có dao chặn đường cướp máy ảnh và tiền. |
* Từ tham khảo:
- túi xách
- tụi
- tụi
- tụi
- tum
- tum