trường ốc | dt. Nơi thi-cử:<> Lận-đận trong trường-ốc. |
trường ốc | - Nơi thi cử thời xưa. |
trường ốc | dt. 1. Nh. Trường thi. 2. Trường để dạy học: Trường ốc khá khang trang. |
trường ốc | dt (H. ốc: nhà) Trường thi (cũ): Được gần trường ốc vùng Nam-định (TrTXương). |
trường ốc | dt. Chỗ thi-cử. |
trường ốc | .- Nơi thi cử thời xưa. |
trường ốc | Nói chung về chỗ thi-cử: Mấy năm lăn lóc ở nơi trường-ốc. |
Cô hàng sách , bán giấy bút cho học trò trường Nam đã mười năm cỏ lẻ , đã không phụ cái tiếng là một người thông thuộc những phong tục trường ốc. |
Việc điều tra xem xét và chống tiêu cực trong trường ốc cũng nhờ ông mà có những thay đổi đáng kể. |
DPV : Trong Trời hôm ấy không có gì đặc biệt , tác giả vẽ lên một không khí ttrường ốcmà ở đó thầy không ra thầy , trò không ra trò , trường không ra trường , lớp không ra lớp. |
* Từ tham khảo:
- trường phong
- trường quay
- truờng quy
- trường sinh
- trường sinh bất lão
- trường sinh bất tử