trường quay | dt. Nơi được thiết kế theo yêu cầu cần thiết, chuyên dùng cho việc diễn xuất và quay phim. |
Khả năng bỏ bom trường quay của anh cũng thâm hậu không kém gì tôi. |
Chẳng là mấy hôm trước khi đi quay về , chị luôn miệng kể cho tôi về anh chàng người mẫu kiêm diễn viên đẹp trai mà chị gặp ở trường quay. |
Chương trình bình luận trực tiếp trận chung kết bóng đá U23 Việt Nam U23 Uzbekistan tại ttrường quaybáo VietNamNet vừa kết thúc sáng nay , 27/1. |
Chàng soái ca Ali Hoàng Dương khiến cả ttrường quaytan chảy với tiết mục Chuyện hôm qua đó rất nhẹ nhàng , da diết. |
Họ thiếu sự trải nghiệm để có thể tạo cho nhật vật của mình một số phận , hoặc cũng có nhiều người bận đóng phim , chưa xong phim này đã phải tới ttrường quaythực hiện bộ phim khác , thế nên họ không đủ thời gian để nghiên cứu nhân vật của mình. |
Điển hình như người đẹp Angelina Jolie khi tham gia phim Maleficent (2015) với vai chính đã sở hữu số tiền 15 triệu USD khiến các đồng nghiệp nam cùng ttrường quayghen tị đỏ mắt. |
* Từ tham khảo:
- trường sinh
- trường sinh bất lão
- trường sinh bất tử
- trường sinh lá rách
- trường sinh lá to
- trường sinh lá tròn