trỉa | đt. X. Tỉa: Trồng trỉa. |
trỉa | - đg. Rắc hạt giống: Trỉa hạt vừng. |
trỉa | đgt Gieo hạt giống: Trỉa hạt vừng. |
trỉa | đt. Rắc hột giống xuống đất: Trỉa đậu. |
trỉa | .- đg. Rắc hạt giống: Trỉa hạt vừng. |
trỉa | Gieo, rắc hột giống xuống đất: Trỉa hạt đậu. |
Bấy lâu anh mắc công chi Để em nhắn gửi thư đi từ về ? Bấy lâu anh mắc cấy cầy Trồng khoai trỉa đỗ lâu ngày nhớ em. |
Qua hai mùa bắp và trỉa đậu , mấy đám đất miễu đã thuần lại. |
Làng nằm trong rốn bão , trước kia dân làng ở trên đồi nhiều lắm , còn trỉa ngô trồng khoai , nhưng cứ một trận bão đi qua là bao nhiêu công sức đổ rạp ngổn ngang trên nền đất nhão. |
Lối canh tác lạc hậu phát , ttrỉa, đốt nương làm rẫy khiến cho đất đai ở Tà Cóm nghèo nàn chất dinh dưỡng. |
Do tập quán canh tác của đồng bào dân tộc thiểu số phát , đốt , cuốc , ttrỉavà ý thức của một số người dân chưa cao trong công tác phòng cháy chữa cháy rừng nên tình trạng cháy rừng , xâm lấn rừng tự nhiên vẫn còn xảy ra. |
Cho nên , đặc sản của chợ Trời đâu chỉ là siêu rẻ , mà chính là cái món chôm ttrỉaấy" , anh Nguyễn V , chủ một chiếc Mecerdes C180 tổng kết. |
* Từ tham khảo:
- an thần
- an thiền
- an thiền tịnh lự
- an thường thủ phận
- an-ti-đa-tơ-rê
- an-ti-ma-la-ri