chai | dt. Vật-thể do cát nấu chảy ra, mình trong suốt như pha-lê. // (R) Lọ, ve bằng thuỷ-tinh: Miệng chai, ve chai, chai dầu. |
chai | dt. Nhựa, mủ cây đóng cục, nấu chảy ra để thắp, đốt: Dầu chai, đèn chai // bt. Da tay, da trơn hoặc gáy trâu bò bị cọ-xát lâu ngày sần-sượng cứng, dày mất cảm-giác: Làm chai tay; cục chai ở ngón chơn // (B) Trơ, trơ-trẽn, khôngbiết hổ: Mặt chai mày đá. // tt. Không nước: Bưởi chai. // (Chm) Tính-chất kim-loại, sau khi được rèn, cán,lôi,trở thành cứng và giòn, tăng sức cản, sức kéo nhưng kém bền-bỉ. |
chai | dt. động C/g. Cá lưỡi trâu, tên loại cá mình giẹp, miệng méo ( llệch ). |
chai | - 1 dt. Đồ đựng bằng thuỷ tinh, cổ nhỏ và dài: rót đầy chai thu mua vỏ chai. - 2 I. dt. Chỗ da dày và sần cứng, do cọ xát nhiều: cuốc mới một chút mà tay đã nổi chai. II. tt. 1. (Da) dày, sần cứng, do cọ xát nhiều: chai tay da chai. 2. (Đất đai) cứng, không tơi xốp, khó cày bừa: Đất ở đây chai hết cả. 3. Đông cứng lại: dầu chai. 4. Trơ lì, không còn lạ lẫm nữa: chai mặt rồi, còn biết nhục là gì nữa. - 3 dt. Cá dẹt mình, miệng lệch về một bên: Thờn bơn méo miệng chê chai lệch mồm (tng.). |
chai | dt. Đồ đựng bằng thuỷ tinh, cổ nhỏ và dài: rót đầy chai o thu mua vỏ chai. |
chai | I. dt. Chỗ da dày và sần cứng, do cọ xát nhiều: cuốc mới một chút mà tay đã nổi chai. II. tt. 1. (Da) dày, sần cứng, do cọ xát nhiều: chai tay o da chai. 2. (Đất đai) cứng, không tơi xốp, khó cày bừa: Đất ở đây chai hết cả. 3. Đông cứng lại: dầu chai. 4. Trơ lì, không còn lạ lẫm nữa: chai mặt rồi, còn biết nhục là gì nữa. |
chai | dt. Cá dẹt mình, miệng lệch về một bên: Thờn bơn méo miệng chê chai lệch mồm (tng.). |
chai | dt. Loại nhựa trét thuyền: trét chai. |
chai | dt Đồ đựng bằng thuỷ tinh thường hình trụ, có cổ nhỏ và dài: Chê thằng một chai, phải thằng hai lọ (tng). |
chai | dt (động) Loài cá giẹp mình và lệch miệng: Thờn bơn méo miệng chê chai lệch mồm (tng). |
chai | dt Loài cây to có nhựa dùng trong công nghiệp: Trát thuyền bằng dầu chai. |
chai | dt Chỗ da dày lên vì cọ xát nhiều: Chai chân; Có chai tay (tng). tt 1. Đã trở thành cứng, không xốp nữa: Đất đã chai 2. Trơ trẽn, không biết ngượng: Chai mặt. |
chai | đt. Loại cá dẹp mình và dẹp miệng: Thờn-bơn (lờn-bơn) méo miệng chê chai lệch mồm. |
chai | 1. dt. Nhựa cây đóng cục lại: Chai thông. // Chai rái. |
chai | 1. dt. Chỗ da đã cứng, đã chai. 2. tt. Cứng, dày: Da chai. // Chai da. Ngb. a/ Cứng cỏi, cứng rắn: Sống ngoài mưa gió đã chai đi rồi. b/ Dày dạn, không biết xấu hổ: Mặt chai mày đá. Chai đá. Chai sạn. |
chai | d. Đồ đựng bằng thuỷ tinh thường hình trụ, có cổ nhỏ, để chứa chất lỏng. |
chai | I. d. Chỗ da dày lên vì cọ xát nhiều: Chai chân. II. t. Trơ trẽn, không biết xấu hổ: Chai mặt. thành chai Nói da dày lên vì cọ xát nhiều: Tay thành chai. |
chai | d. Loài cá giẹp mình và lệch miệng: Thờn bơn méo miệng chê chai lệch mồm (tng). |
chai | d. Cây to cùng họ với cây dầu rái, nhựa dùng để trát thuyền. |
chai | Loài cá dẹt mình mà lệch miệng: Thờn-bơn méo miệng chê chai lệch mồm. |
chai | 1. Nhựa cây đóng cục lại: Dầu chai. 2. Dày dắn lại: Đi giầy thành chai chân. |
chai | Lọ đựng làm bằng thuỷ-tinh. Văn-liệu: Chê thằng một chai, lại phải thằng hai lọ. |
Mau lên và mua cho tôi chai rượu bia. |
Em kiếm cho cụ một chai bố với một đĩa lạc , thế là tha hồ chuyện cả đêm. |
Chàng vào một cửa hàng tạp hoá , đưa mắt nhìn xem có chai nước chanh nào không. |
Bỗng chàng ngạc nhiên , kêu : Anh ! Một người mặc áo cộc trắng đương ngồi cặm cụi cho đậu phọng rang vào chai , ngửng nhìn Vượng một hồi lâu , rồi đứng thẳng dậy như cái máy , reo một tiếng thật to , và cũng kêu như Vượng : Anh ! Vượng còn đương đứng ngẩn người nhìn bạn từ đầu đến chân , thì người bạn đã nhãy xuống đất , rồi cứ chân không chạy ra kéo tay Vượng vào : Phải , tôi đây. |
Huy đây ! " Huy địa dư " đây ! Vượng không ngờ đâu người bạn học cùng một trường mà chàng đã hai lần đi thi tú tài , nay đương ngồi cho đậu phọng vào chai ở một cửa hàng tạp hóa nhỏ , cạnh một chợ quê tiều tuỵ. |
Huy gọi với vào trong nhà bảo pha nước , hỏi chuyện rối rít , làm Vượng không kịp trả lời : tuy vậy , Huy vẫn không quên cho nốt chỗ đậu rang còn thừa lại vào chai. |
* Từ tham khảo:
- chai da lì đòn
- chai Lây-đen
- chai như đít khỉ
- chai sạn
- chai tay bạc áo
- chai tay mòn gót