trị tâm | đ.t Thìn lòng, dặn lòng, giữ tâm-tánh theo một đường lối vạch sẵn. |
trị tâm | Sửa trị cái tâm mình cho ngay thẳng: Người đi hoc cốt phải trị-tâm. |
Em cô cần được chữa trị tâm lý ! Hai không tin bác sĩ. |
Giá trị của nó là vô hình , giá ttrị tâmlinh và rất nhiều giá trị ngoại giao. |
Cô nhiều lần cứa tay tự tử lúc 14 tuổi và phải đi điều ttrị tâmlý. |
Trong 5 năm đóng phim , Brat nhiều lần phải nhập viện vì bị bạn diễn nam bạo dâm và 4 lần phải đi điều ttrị tâmthần. |
Việc điều ttrị tâmlý có thể kéo dài đến 2 năm " BS Hoàn. |
Ngoài ra , thấy bị cáo còn đang điều ttrị tâmthần , lại có con nhỏ , hai gia đình đều đau buồn nên tôi đã làm đơn bãi nại. |
* Từ tham khảo:
- chỏ
- chõ mồm
- choai choãi
- chọc thủng
- choẹ
- choẹt