móng giò | - d. 1. Chân giò lợn. 2. Cái đá (thtục): Cho một móng giò. |
móng giò | dt. 1. Đoạn chân lợn từ khuỷu đến các móng: móng giò nấu cháo cho người đẻ. 2. Cái đá: cho một móng giò nhớ đời. |
móng giò | dt 1. Chân lợn đã luộc: Chia nhau một cái móng giò. 2. Cái đá (thtục): Cho nó một móng giò cho nó chừa. |
móng giò | .- d. 1. Chân giò lợn.2. Cái đá (thtục): Cho một móng giò. |
móng giò | Móng chân con lợn. |
Lúc đó , bà mẹ 8X này cũng tìm mọi cách để lợi sữa : Mình ăn không biết bao nhiêu là mmóng giò. |
móng giòhầm đậu nành Nguyên liệu : 1 chiếc móng giò heo 100 gam đậu nành Cách làm : Chân giò sau khi mua về bạn đem rửa sạch , dùng dao chặt miếng nhỏ rồi đem chần qua nước sôi chừng 2 phút nhằm loại bỏ mùi hôi và tạp chất bên ngoài nếu có. |
Chất này khi kết hợp với mmóng giòheo sẽ giúp ngực phụ nữ cải thiện một cách rõ rệt mà chẳng cần tốn tiền đi bơm. |
Cạnh đó , có thể kết hợp mmóng giòvới đu đủ xanh để phát huy tối đa công dụng lợi sữa của móng giò. |
Đặc biệt đối với người gầy , mới ốm dậy hoặc hay có dấu hiệu suy nhược cơ thể thì dùng canh khoai sọ nấu mmóng giòhoặc dùng khoai sọ nấu thịt nạc sẽ giúp cơ thể mau phục hồi. |
Canh măng khô Canh măng Để có được một bát canh măng ngon , măng khô thường được ngâm trước Tết , sau đó luộc qua nhiều nước và nấu chung với mmóng giò. |
* Từ tham khảo:
- móng mánh
- móng rồng
- móng tay
- móng trâu
- móng trâu gân dày
- móng trâu sóng gợn