móng tay | dt. Móng ở các đầu ngón tay người: Cắt móng tay // (thực) X. Nhuộm móng tay. |
móng tay | dt. Động vật thân mềm, có ở vịnh Bắc Bộ, hai mảnh vỏ không khép kín, rất mỏng, dài, trông giống như móng tay dài, chân phát triển không co hết vào trong vỏ, sống trong nền đáy theo tư thế thẳng đứng, dùng làm thực phẩm. |
Anh đi ghe cá mũi Son Bắt em sàng gạo cho mòn móng tay Móng tay , móng vắn móng dài Trồng một cây xoài trái chín trái chua. |
BK Bởi thương nên chác lấy sầu Không nhưng ai dám đá đầu móng tay. |
Chẳng tham của sẵn anh đâu Tham vì nhơn ngãi của đầu móng tay. |
Lớp vôi trắng mỏng , nên chỉ cần lấy móng tay nhọn vạch nhẹ , những chữ màu nâu đã hiện ra rõ rệt. |
Bằng móng tay nhọn , anh có thể ghi ngày đầu bị đẩy vào ngục , rồi vạch thêm một dấu cho hôm nay , công việc ấy giúp Kiên tạm quên được mùi hôi thối. |
Anh chị không như người khác giúp ai một tý bằng cái móng tay , ngồi kể công hết năm này , tháng khác. |
* Từ tham khảo:
- móng trâu gân dày
- móng trâu sóng gợn
- móng trâu trung
- móng vuốt
- mọng
- mọng mọng