trêu gan | đ.t Chọc tức, cố làm cho người tức giận. |
trêu gan | - Chọc tức: Trêu gan nó mãi, nó đánh cho đấy. |
trêu gan | đgt. Trêu tức, chọc tức: Cứ trêu gan người ta mãi, làm sao mà không bị đánh. |
trêu gan | đgt Làm cho bực mình: Chị ấy đã giận chồng, đừng trêu gan chị ấy nữa. |
trêu gan | đt. Chọc tức. |
trêu gan | .- Chọc tức: Trêu gan nó mãi, nó đánh cho đấy. |
trêu gan | Chọc tức: Trêu gan người ta. |
Bảnh Trai vẫn lượn qua lượn lại : Hà hà , thì ra... Rõ ràng thằng Bảnh Trai muốn trêu gan mọi người. |
* Từ tham khảo:
- trêu hoa ghẹo nguyệt
- trêu ngươi
- trêu ong, ong đốt
- trêu trao
- trều trào
- trếu