trên trời dưới đất | Nh. Trên trời dưới biển. |
Bởi tôi hay hỏi đủ mọi thứ chuyện trên trời dưới đất , lung tung , mà anh cũng lấy làm thích thú một thằng bé tò mò , lúc nào gặp anh cũng đặt ra nhũng câu hỏi , khiến anh phải nhồi rất nhiều thuốc lá vào tẩu mới tìm ra lời giải đáp. |
Đó là cái say sưa thần thoại của Từ Thức nhập Thiên Thai nhìn ra bát ngát chung quanh toàn những hoa đào , mà lắng tai nghe thtrên trời dưới đất^'t toàn là tiếng suối đàn róc rách. |
Thể nào nó cũng kiếm được cớ khác để kêu , biểu sao để tập thằng nhỏ ướt , biểu sao áo thằng nhỏ nhăn , biểu ttrên trời dưới đấtmiễn sao tui được hạch sách cô cái tội phá hoại hạnh phúc gia đình. |
* Từ tham khảo:
- trển
- trết
- trết cúp
- trết lái
- trết mũi
- trết nhệt