trển | trt. Trên ấy nói ríu, tiếng chỉ nơi chỗ thuộc phía trên vừa nói: Nghe có tiếng động trên lầu (gác), tôi lên trển nãy-giờ mà chẳng thấy chi ráo. |
trển | đt. Trên ấy, trên đó: lên trên lầu, ở trển có chỗ ngủ. |
trển | trgt (đph) Trên ấy: Sách đó đâu? - ở trển. |
Tôi tính xong mùa lúa này sẽ lên trển tìm cho được anh. |
Mai mốt Út cho em theo lên trển làm nha. |
Ngày giỗ ông bà , vợ ổng , tôi với ổng mới về , con cháu đều tụ tập ở ttrển... Hai tập sách Long tặng với những tên người , hình ảnh gợi lại một thời oanh liệt nhất đời làm cụ Hạnh cười hóp má , mắt sáng lên Hồi ấy tôi 52 tuổi , không hiểu chuyện đời thế nào , chỉ nói , cứ vô đây , tôi giao Sài Gòn Chợ Lớn cho mấy anh Cụ Hạnh nhớ lại. |
Thú vui này vẫn luôn duy trì , đặc biệt , khi xã hội phát ttrển, thú chơi trên càng nở rộ. |
Ông đề nghị thành lập một Ủy ban kết nối các thành phần từ doanh nghiệp , công nghiệp cho tới tôn giáo để ttrểnkhai các đề xuất nhằm giải quyết những vấn đề kinh tế xã hội đất nước. |
* Từ tham khảo:
- trết cúp
- trết lái
- trết mũi
- trết nhệt
- trết trát
- trệt