tránh né | đt. Trớ, sàng qua cho đừng trúng: Bị đánh mà không tránh né chi ráo. |
tránh né | Nh. Né tránh. |
tránh né | đgt Không muốn nói đến điều gì có thể làm mất lòng: Trong khi chị ấy đương buồn bực vì người chồng ham mê cờ bạc, người bạn phải tránh né nói đến tính hư tật xấu của đứa con chị ấy. |
Hoặc chỉ vì ông chưa bao giờ chết khát trên đường dẫn đến dòng suối , ông dò xét từng mô đất , tránh né từng ngọn cỏ. |
Cho nên nhiều đêm , bên con cúi rơm ngún khói tỏa ánh sáng âm ỉ giữa đồng , hai thầy trò ngồi bên nhau tìm quên gió lạnh và tránh né giấc ngủ bằng cách bàn luận lan man về đủ mọi đề tài. |
Cậu đã rút được một số điều mà cậu cho là chân lý , một số mặt trái của đời sống mà cậu không thể nào thỏa hiệp được , chỉ còn một lối duy nhất là dứt khoát trở về với gia đình , tránh né những đổ vỡ sắp đến của nếp sống bất đắc dĩ. |
Lập luận hết sức mâu thuẫn , vì họ tránh né không dám nhìn thẳng vào sự thực lịch sử thời bấy giờ. |
Mấy bữa nay chị cứ tránh né , khép nép. |
Ông giáo hiểu lối tránh né khéo léo của Lợi , buồn phiền không nói thêm điều gì. |
* Từ tham khảo:
- tránh ông cả, ngã phải ông ba mươi
- tránh ông pháo, gặp ông mã
- tránh sông Cả, ngã phải núi Ba Vì
- tránh thằng một nai, gặp thằng hai lọ
- tránh tiếng
- tránh trớ