tránh tiếng | đt. Không dự vô để khỏi mang tiếng hoặc làm mà để người khác chịu: Tránh tiếng thị-phi. |
tránh tiếng | - đgt. Tránh cho mình khỏi bị mang tiếng: nhờ người khác giúp để tránh tiếng thiên vị người nhà không đến ăn uống để tránh tiếng. |
tránh tiếng | đgt. Tránh cho mình khỏi bị mang tiếng: nhờ người khác giúp để tránh tiếng thiên vị người nhà o không đến ăn uống để tránh tiếng. |
tránh tiếng | đgt Khiến cho người khác không biết là mình đã tham gia vào một việc gì: Bà cụ luôn luôn giúp đỡ cho những người nghèo nhưng muốn tránh tiếng thường không nói tên mình. |
tránh tiếng | .- Không muốn để cho người khác biết mình làm việc gì, để khỏi mang tiếng: Tránh tiếng giúp đỡ người thân thuộc. |
tránh tiếng | Tránh cho khỏi mang tiếng xấu: Tránh tiếng không dự vào việc ấy. |
Nhiều loài đã di cư nơi khác để ttránh tiếngồn của máy móc , nổ mìn song vì lợi ích quốc gia vẫn phải làm. |
* Từ tham khảo:
- tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
- tránh voi chẳng xấu mặt nào
- trạnh
- trạnh
- trạnh
- trạnh