tràng kỉ | dt. Ghế dài, có lưng dựa và tay vịn ở hai đầu. |
tràng kỉ | dt (H. tràng: dài; kỉ: ghế) X. Trường kỉ: Buổi trưa nằm ngủ trên tràng kỉ gỗ lát. |
Anh lui về têm năm miếng trầu cho tốt Chuốc một chén rượu cho đầy Đặt lên tràng kỉ , bàn xây Anh đứng đó , em lại đứng đây Để em thưa mẹ , để em bẩm thầy Người có y tâm chước lượng bận này ta trao duyên. |
Anh lững thững đi về nhà , ngồi vào chiếc tràng kỉ âm thầm như một bóng ma. |
Nhưng ngủ với mẹ ở dưới bếp bị đuổi chạy lên nhà chui vào bên bố cũng bị đuổi , nó nằm lăn ra tràng kỉ. |
Ông đồ và anh cả đều ngủ gật , nhưng vẫn phải ngồi ở tràng kỉ để ”tiếp khách“. |
Anh lững thững đi về nhà , ngồi vào chiếc tràng kỉ âm thầm như một bóng ma. |
Nhưng ngủ với mẹ ở dưới bếp bị đuổi chạy lên nhà chui vào bên bố cũng bị đuổi , nó nằm lăn ra tràng kỉ. |
* Từ tham khảo:
- tràng sao
- trảng
- trảng chó
- trảng nắng
- tráng
- tráng