trân | dt. Sợi bố xe thành nhợ để dệt chiếu: Em đang cạo bố chắp trân, Nghe ghe anh ghé rộn-bâng rối nùi (CD). // Vòng dây to bản bằng bố dày hay cao-su, máng vào hai trục máy để khi trục nầy lăn, kéo trục kia lăn theo: Dây trân. |
trân | đt. Gồng cứng mình lại: Trân lại chịu trận (hoặc chịu đau). // trt. Trơ, sửng, ngây người ra chịu, không day trở, không biết làm sao: Chết trân, đứng trân, ngó trân, nhìn trân, sửng trân, sượng trân. |
trân | t.t Quý-báu: Bát-trân, tự-trân. |
trân | - tt. 1. Trơ trơ, không biết hổ thẹn: đã làm sai rồi còn trân cái mặt đứng đó. 2. Ngây ra, không có cử động, phản ứng gì: đứng chết trân, lặng người. |
trân | dt. Dây dùng dể dệt chiếu: trân chiếu. |
trân | tt. 1. Trơ trơ, không biết hổ thẹn: đã làm sai rồi còn trân cái mặt đứng đó. 2. Ngây ra, không có cử động, phản ứng gì: đứng chết trân, lặng người. |
trân | Quý báu: trân bảo o trân cam o trân châu o trân trọng o thời trân. |
trân | tt Trơ trơ không biết thẹn: Bị bố mắng, mặt cứ trân ra. |
trân | dt. Dây dùng để dệt vải, dệt chiếu; ngr. dây. Xt. Dây. |
trân | tt. Trơ trơ không biết thẹn, sững. |
trân | (khd) Quí, báu: Trân-châu. |
trân | .- d. Dây dùng để dệt chiếu. |
trân | .- ph. Trơ trơ không biết thẹn: Bị mắng thế mà mặt cứ trân ra. |
trân | Nói về bộ mặt trơ-trơ không biết thẹn, biết sợ: Trân mặt ra. Đứng trân mặt ra. |
trân | Dây dùng để dệt vải dệt chiếu: Trân chiếu. |
trân | Quý báu: Trân-bảo. Trân-châu. Văn-liệu: Trân-cam, mĩ-vị (T-ng). |
Chàng trân trọng mở bao ra , quấn một điếu thật to , rồi nằm ngửa hút luôn mấy hơi dài. |
Vả biệt thự có vườn bao bọc và nhất là về mùa đông , mùa xuân , có trồng đủ các thứ cúc , cúc trắng , cúc vàng , cúc tím , cúc đại đoá , cúc trân châu , trông thật có vẻ đầm ấm , vui tươi như một cô thiếu nữ dịu dàng ngồi mơ mộng. |
Những hoa chân chim , cẩm chướng , trân châu , chàng chỉ trông thấy lờ mờ thấp thoáng dưới bóng những then giậu sắt , nhưng chàng cũng tưởng tượng ra được cái màu tươi rực rỡ. |
Tình nhục dục. Nàng không ngờ đâu đối với nàng Chương lại có tình âu yếm đến nỗi giữ những vật kỷ niệm có dính dáng đến nàng một cách trân trọng như thế |
" Hồng ngửng đầu lên , mắt căm tức nhìn bạn , Nga như đọc được ý tưởng của nàng , vội tiếp : Không , Lương còn yêu chị như thường... Hồng gắt : Ồ ! Chị mới hay chứ ! Nga vẫn trân trân ra cười : Đã bảo chỉ là một câu chuyện vui thôi mà. |
Chàng sẽ đưa trình cuốn " Mơ xưa " , sẽ được ông Xuân trân trọng đỡ lấy và vui vẻ nhận xuất bản ngay. |
* Từ tham khảo:
- trân cam
- trân cam mĩ vị
- trân châu
- trân châu
- trân châu lùn
- trân mặt